Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi kèm theo.
Mẫu số 10/ĐK
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤTKính gửi: ……………………………………………… |
|
||||||
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ
(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên đơn) |
|||||||
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
1.1. Tên (viết chữ in hoa): ………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… 1.2. Địa chỉ(1): …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… |
|||||||
2. Giấy chứng nhận đã cấp đề nghị được cấp lại, cấp đổi
2.1. Số vào sổ cấp GCN: …………………………; 2.2. Số phát hành GCN: …………………….; 2.3. Ngày cấp GCN …/…/…… |
|||||||
3. Lý do đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận: ……………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………. |
|||||||
4. Thông tin thửa đất có thay đổi do đo đạc lại (kê khai theo bản đồ địa chính mới) | |||||||
Tờ bản đồ số | Thửa đất số | Diện tích (m2) | Nội dung thay đổi khác | ||||
4.1. Thông tin thửa đất theo GCN đã cấp:
– Thửa đất số: ………………………………….; – Tờ bản đồ số: …………………………………; – Diện tích: ……………………………….… m2 – …………………………………………………. – …………………………………………………. |
4.2. Thông tin thửa đất mới thay đổi:
– Thửa đất số: …………………………….; – Tờ bản đồ số: ……………………………; – Diện tích: ………..……….…………… m2 – ……………………………………………. – ……………………………………………. |
||||||
5. Thông tin tài sản gắn liền với đất đã cấp GCN có thay đổi (kê khai theo thông tin đã thay đổi – nếu có) | |||||||
Loại tài sản | Nội dung thay đổi | ||||||
5.1. Thông tin trên GCN đã cấp:
– Loại tài sản: ………………………………….; – Diện tích XD (chiếm đất): ………………… m2; – …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. |
5.2. Thông tin có thay đổi:
– Loại tài sản: ……………………………….; – Diện tích XD (chiếm đất): …………… m2; – ……………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. |
||||||
6. Những giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo
– Giấy chứng nhận đã cấp; …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
…………., ngày …. tháng … năm …… Người viết đơn (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có) |
II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Đối với trường hợp cấp đổi GCN do đo vẽ lại bản đồ địa chính) |
|
Sự thay đổi đường ranh giới thửa đất kể từ khi cấp GCN đến nay: ………………………………
……………………………………………………………………………………………………………. |
|
Ngày …… tháng …… năm …… Công chức địa chính (Ký, ghi rõ họ, tên) |
Ngày …… tháng …… năm …… TM. Ủy ban nhân dân Chủ tịch (Ký tên, đóng dấu) |
III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI | |
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… (Nêu rõ kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đồng ý hay không đồng ý với đề nghị cấp đổi, cấp lại GCN; lý do). |
|
Ngày …… tháng …… năm …… Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ) |
Ngày …… tháng …… năm …… Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) |
(1) Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi kèm theo.
About The Author: VDD Lawyers
More posts by VDD Lawyers